cho đường thẳng d: 2x-y+1=0. Phép tịnh tiến \(\overrightarrow{v}\left(a;6\right)\) biến d thành chính nó. tìm gtri a?
Cho đường thẳng d : 2 x - y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo v → biến đường thẳng d thành chính nó thì v → phải là véc tơ nào sau đây:
A. v → = - 1 ; 2
B. v → = 2 ; - 1
C. v → = 1 ; 2
D. v → = 2 ; 1
Chọn C
Phép tịnh tiến theo v → biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi v → = 0 → hoặc v → là một vectơ chỉ phương của d. Từ phương trình đường thẳng d, ta thấy v → 1 ; 2 là một vectơ chỉ phương của d nên chọn đáp án C.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x - y + 1 = 0 . Phép tịnh tiến theo v → nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v → = 2 ; 4
B. v → = 2 ; 1
C. v → = - 1 ; 2
D. v → = 2 ; - 4
Chọn đáp án A.
Phép tịnh tiến theo v → biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v → cùng phương với vectơ chỉ phương của d. Mà d có VTCP v → = 2 ; 4 .
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(d:2x-3y+4=0\) và điểm \(A(3;-1)\).Tìm tọa độ vecto \(\overrightarrow{v}\) có giá vuông góc với d biết phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow{v}\) biến đường thẳng d thành đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm A.
Bài 2: Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng \(\left(0;2022\pi\right)\) của phương trình
\(\left(sinx+cosx\right)^2+2sin^2\dfrac{x}{2}=sinx\left(2\sqrt{3}sinx+4-\sqrt{3}\right)\)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x − y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vecto v ⇀ biến đường thẳng d thành chính nó thì v ⇀ phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. 2 ; − 1
B. 1 ; 2
C. 0 ; 1
D. 2 ; 1
Đáp án B
Vecto tịnh tiến cùng phương với d. Một vecto chỉ phương của d là u d → = 1 ; 2 .
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x - y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vecto v → biến đường thẳng d thành chính nó thì phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. (1;2)
B. (2;-1)
C. (2;1)
D. (0;1)
Đáp án A
Vecto tịnh tiến cùng phương với d. Một vecto chỉ phương của d là
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto v → biến đường thẳng d thành chính nó thì v → phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. (1;2)
B. (2;-1)
C. (2;1)
D. (0;1)
Đáp án A
Vecto tịnh tiến cùng phương với d. Một vecto chỉ phương của d là u d → = ( 1 ; 2 )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x + y − 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vecto v → biến d thành chính nó thì v → là vecto nào trong các vecto sau?
A. v → = 2 ; 1
B. v → = 1 ; 2
C. v → = - 2 ; 1
D. v → = - 1 ; 2
Đáp án D
(d) biến thành chính nó khi vecto tịnh tiến cùng phương với (d). Mà (d) có một VTCP là 1 ; 2
Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự.
a. Biến A thành chính nó;
b. Biến A thành B;
c. Biến d thành chính nó.
a. Các phép biến một điểm A thành chính nó:
Phép đồng nhất:
- Phép tịnh tiến theo vectơ 0 .
- Phép quay tâm A, góc φ = 0º.
- Phép đối xứng tâm A.
- Phép vị tự tâm A, tỉ số k = 1.
- Ngoài ra còn có:
- Phép đối xứng trục mà trục đi qua A.
b. Các phép biến hình biến điểm A thành điểm B:
- Phép tịnh tiến theo vectơ AB .
- Phép đối xứng qua đường trung trực của đoạn thẳng AB.
- Phép đối xứng tâm qua trung điểm của AB.
- Phép quay mà tâm nằm trên đường trung trực của AB.
- Phép vị tự mà tâm là điểm chia trong hoặc chia ngoài đoạn thẳng AB theo tỉ số k.
c. Phép tịnh tiến theo vectơ v //d.
- Phép đối xứng trục là đường thẳng d’ ⊥ d.
- Phép đối xứng tâm là điểm A ∈ d.
- Phép quay tâm là điểm A ∈ d, góc quay φ =180º.
- Phép vị tự tâm là điểm I ∈ d.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x - y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vecto u → biến d thành chính nó thì u → phải là vecto nào trong các vecto sau?
A. u → ( 2 ; 1 )
B. u → ( 2 ; - 1 )
C. u → ( 2 ; 1 )
D. u → ( 0 ; 1 )
Vecto tịnh tiến cùng phương với d.
Đáp án C